KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐỨC
A. THÔNG TIN SẢN PHẨM
CÁC VỊ TRÍ TẠI GIAI ĐOẠN 2 – KCN TÂN ĐỨC | |
Diện tích/area (m2) | Từ 40.000 – 50.000 m2 (Vị trí tô màu đỏ) |
Giá cho thuê/leasing period (đến 06/2058) | 120USD/m2 *Giá thuê còn thương lượng dự trên ngành nghề, vị trí và tiến độ thanh toán |
B. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ VÁO KCN TÂN ĐỨC
1. Chính sách hỗ trợ miễn phí cho doanh nghiệp:
- Hỗ trợ thành lập doanh nghiệp, mã số thuế, con dấu.
- Hỗ trợ doanh nghiệp tuyển dụng lao động.
- Hỗ trợ doanh nghiệp làm việc với các cơ quan ban ngành về chính sách lao động, thuế, hải
quan....
- Có chế độ ưu đãi đặc biệt về giá thuê phòng, căn hộ cho cán bộ - công nhân viên, giúp cho người
lao động an cư lập nghiệp và gắn bó lâu dài với doanh nghiệp.
2. Chính sách ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
LOẠI THUẾ | THỜI HẠN ƯU ĐÃI | MỨC THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI |
Thuế thu nhập Doanh Nghiệp theo Khoản 3, Điều 15 và Khoản 3, Điều 16, Nghị định số 218/12/2013 |
10 (Mười) năm trong đó: - 02 năm đầu - 04 năm tiếp theo - 04 năm cuối của thời hạn ưu đãi. |
- Miễn thuế TNDN 0% ( Kể từ năm có thu nhập chịu thuế) - Đóng thuế suất thuế TNDN là 8.5 % (giảm 50%) - Đóng thuế suất TNDN là 17% Sau thời gian ưu đãi thuế suất thuế TNDN theo quy định là 20% |
Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu |
Quy định chi tiết tại Nghị Định 87/2010/ NĐ-CP Ngày 13/08/2010 của Chính phủ. |
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu theo Điều 12 Nghị định 87/20/NĐ-CP. Ngày 13/08/2010 của Chính phủ và các Điều khoản khác. |
C. GIÁ PHÍ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐỨC
1. Giá điện (22KV): (trả từng tháng)
- Giờ bình thường (từ 4:00am đến 6:00pm) 1.518 VND/kwh
- Giờ thấp điểm (từ 10:00pm đến 4:00am) 938 VND/kwh
- Giờ cao điểm điểm (từ 6:00pm đến 10:00pm) 2.735 VND/kwh
2. Giá nước (Trả từng tháng) 14.000 VND/m3
3. Phí xử lí nước thải (Trả từng tháng) 6.000 VND/m3
Lượng nước thải phát sinh tính bằng 80% lượng nước cấp đầu vào và DN phải xử lý ra tiêu chuẩn loại B trước khi vào hệ thống xả thải chung của KCN. DN phải nộp phí xử lý nước thải theo đơn giá của Công ty Tân Dức quy định.
4. Phí duy tu bảo dưỡng cơ sở hạ tầng trong KCN 10,018 VND /m2/năm
5. Các phí khác như: điện thoại, fax, internet.... được tính theo qui định của cơ quan cung cấp dịchvụ.
6. Các chi phí khác sẽ áp dụng theo giá phí của Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Tỉnh Long An (LAEZA) chấp thuận.
Ghi chú:
- Các đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Giá điện, nước thay đổi tùy theo cơ quan cung cấp dịch vụ.
Hãy liên lạc với VN Property Consulting để được cập nhật diện tích khu công nghiệp, diện tích đất trống, giá thuê và diện tích đất chuyển nhượng mới nhất.
VN Property Consulting
Ms. Hien (Helen)
Zalo / Viber / Whatsapp / Telegram: (+84) 90806 9399 Wechat: hien_do163
Email: ms.hienvn@gmail.com