Thông tin cơ bản
Khu Công Nghiệp Nhơn Hội - Khu B

Phân khu chức năng
CÔNG TY TNHH MTV HONG YEUNG VIỆT NAM
(HONG YEUNG VN Co., LTD)
___________________________________________________________
Trụ sở: Lô N1, Khu kinh tế - KCN Nhơn Hội – Khu B, Nhơn Hội,
thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; điện thoại: +84 256.2222 160

THÔNG TIN KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN HỘI - KHU B
    Tiêu chí  KCN NHƠN HỘI – KHU B
1   Thông tin về KCN  
  1 Vị trí địa KCN Nhơn Hội – Khu B nằm trong Khu kinh tế Nhơn Hội, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Cách thủ đô Hà Nội: 1.065km; Cách TP HCM: 686km
Khoảng cách từ KCN đến trung tâm TP Quy Nhơn: 6km
Diện tích KCN: 451,86 ha.
  2 Đường bộ + QL 1A đi Hà Nội - TPHCM
+ QL 19 đi Tây Nguyên, Lào, Campuchia
  3 Đường sắt - Đường sắt: Tuyến đường sắt Bắc Nam
- Cách ga Diêu Trì (1 trong 10 ga lớn của Việt Nam): 15km
  4 Cảng biển  
  a Cảng hiện tại Cảng Quy Nhơn
    Khoảng cách đến KCN Nhơn Hội– Khu B 8km/ 10 phút
    Chiều rộng đường bộ đến cảng/ Số làn xe 30 m/ 4 làn
    Mớn nước tàu ra vào cảng -13,8m
    Tải trọng tàu tiếp nhận được Đến 50.000 DWT
    Lượng hàng qua cảng 8-13 triệu tấn/năm
    Loại hàng Hàng bao, Hàng rời, hàng container
    Tổng số cầu cảng/ Chiều dài 7 cầu cảng/1.069 m
    Diện tích khu cảng 52.26 ha
    Khu nước trước bến >30 ha
    Diện tích kho bãi trong khu cảng 31.16 ha
    Sức chứa Trên 200.000 MT
    Bãi hàng container 48.000m2
    Các hãng tàu MCC, Samudera, ACL, Biển Đông, CMA-CGM, MSC, Vinalines, GMD,Cosco, Vietsun
    Các hãng container APL, Biển Đông, CMA-CGM, Cosco, Samudera, Evergreen, Gemadept,Heung-A, Huyndai, HanJin, Hapaglloyd, Kliens, Mol, MSC, Mearsk, Nyk,OOCL, PIL, Vinalines, Wanhai, Yangming, Zim, UASC
  b Cảng Quy hoạch Cảng Nhơn Hội
Đơn vị đầu tư: Tập đoàn Zhong Tian (Singapore)
    Khoảng cách đến KCN Nhơn Hội– Khu A 2 km
    Chiều rộng đường bộ đến cảng/ Số làn xe 56 m / 8 làn
    Mớn nước tàu ra vào cảng 14,8m
    Tải trọng tàu tiếp nhận được Đến 50.000 DWT
    Diện tích khu cảng 258 ha
    Khu nước trước bến 118 ha
    Tổng số cầu cảng/ Chiều dài 10 cầu cảng/2.117 m
  5 Đường Hàng Không - Cách sân bay Phù Cát : 30km
- Các hãng Hàng không: VietNam Airline, VietJet Airline, Jestar Airline
- Các chuyến bay hàng ngày:
TP HCM ⇔ Quy Nhơn: 7 chuyến/ngày
Hà Nội ⇔ Quy Nhơn: 5 chuyến/ngày
  6 Nguồn lao động - Dân số tỉnh Bình Định: 1,6 triệu người, số người trong độ tuổi lao động chiếm 55%.
- Lực lượng lao động: 884.098 người, trong đó:
+ Lao động kỹ thuật: 49.909 người,
+ Lao động có trình độ Cao đẳng, Đại học: 78.546 người
- Nguồn lao động dồi dào, cung cấp nhiều lao động có tay nghề cho thị
trường phía Nam và xuất khẩu lao động các ngành: dệt may, chế biến
lâm sản, chế biến thủy hải sản. ...
2   Cơ sở hạ tầng KCN  
  1 Đất nền - Nền cát đồng nhất; Độ cao san nền thấp nhất + 4.5m, cao nhất + 20m;
- Sức chịu tải của nền khoảng 20 Tấn/m2 (2kg/cm2)
- Diện tích mặt bằng đã san lấp sẵn có, có thể giao ngay cho nhà đầu tư sau
khi ký hợp đồng.
  2 Hệ thống giao thông - Mặt đường thảm nhựa At-phan, tải trọng H30 – XB 80.
- Đường chính (65m-80m): Giai đoạn 1: 4 làn xe; Giai đoạn 2: 12 làn xe
- Đường nội bộ gồm có 65m, 56m, 45m, 29m, 27m, 20m với tổng chiều
dài khoảng 30km.
- Có 03 bãi đậu xe miễn phí với diện tích 4ha.
  3 Hệ thống cấp điện - Điện lưới quốc gia 220KV từ Phú Tài đến KKT Nhơn Hội. Tại KKT có trạm biến áp 220/110KV công suất 2x125 MVA.
- Đường dây 110 KV từ trạm 220/110KV đến KCN.
- Trạm biến áp 110/22KV công suất 2x63MVA Nhơn Hội 1. Có thể nâng lên từ 150200 MVA theo nhu cầu của nhà đầu tư
- Tại lô đất của Nhà đầu tư được lắp đặt Trạm biến áp theo nhu cầu phụ tải của Nhà đầu tư, do Điện lực Bình Định đầu tư.
- Điện chiếu sáng đường giao thông.
  4 Hệ thống cấp nước - Trạm bơm tăng áp giai đoạn 1 có công suất 24.000m3 /ngày đêm; Giai đoạn 2 công suất 64.000m3/ngày đêm.
- Đường ống cấp nước đến chân hàng rào lô đất của Nhà đầu tư.
- Trụ cứu hỏa lắp đặt theo các tuyến đường trong KCN.
  5 Hệ thống thoát nước mưa Đường ống thu nước mặt theo các tuyến đường trong KCN
  6 Hệ thống thoát nước thải Đường ống thu nước thải D=300 đến D=600 dẫn đến Nhà máy xử lý nước thải KCN Nhơn Hội.
  7 Hệ thống cây xanh Vườn hoa, Cây xanh chiếm 15% diện tích đất KCN
  8 Hệ thống viễn thông Nhiều lọai hình dịch vụ và phục vụ theo yêu cầu
  9 Hệ thống xử lý nước thải/rác thải - Nhà máy xử lý nước thải Giai đọan 1: công suất 14.000m3 /ngày đêm Giai đoạn 2: công suất: 53.650m3 /ngày đêm.
- Xử lý nước thải: Nước thải sản xuất, sinh họat của Nhà đầu tư phải được xử lý đạt tiêu chuẩn việt nam TCVN 5945-1995 cột C trước khi xả vào Hệ thống thoát nước thải của KCN và dẫn đến khu xử lý nước thải của KKT. Nhà đầu tư ký hợp đồng xử lý nước thải với Ban Quản lý KKT.
- Rác thải: KCN xây dựng 1 khu tập trung rác thải hàng ngày trước khi đưa về khu xử lý chất thải tại xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát, Bình Định cách KCNA 24 km. Nhà đầu tư ký hợp đồng với đơn vị vận chuyển.
3   Các chính sách ưu đãi  
  1 Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp Đối với tất cả các dự án đầu tư:
- Áp dụng mức thuế suất 10% trong 15 năm kể từ khi dự án đi vào họat
động sản xuất kinh doanh, trong đó:
+ 4 năm đầu kể từ khi dự án có thu nhập: miễn thuế hoàn toàn
+ 9 năm tiếp theo: giảm 50%
- Sau thời gian ưu đãi: Áp dụng theo mức thuế suất hiện hành theo quy
định của Nhà nước
Đối với dự án có quy mô lớn và công nghệ cao hoặc mới cần đặc biệt thu
hút đầu tư thì thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi có thể kéo dài thêm nhưng
tổng thời gian áp dụng thuế suất 10% không quá 30 năm, do Thủ tướng
Chính phủ quyết định.
2 Miễn thuế Nhập khẩu - Đối với thiết bị, máy móc (phụ tùng đi kèm), phương tiện vận tải chuyên
dùng nằm trong dây chuyền công nghệ, vật tư xây dựng trong nước chưa
sản xuất được hoặc sản xuất không đạt tiêu chuẩn chất lượng
- Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, dự án sản xuất linh kiện, phụ tùng
cơ khí, điện, điện tử
Miễn thuế nhập khẩu trong 05 năm kể từ khi bắt đầu sản xuất kinh doanh
  3 Giảm thuế Thu nhập cá nhân Người lao động làm việc tại KCN giảm 50% mức thuế TNCN
4   Giá và cước phí dịch vụ  
  1 Giá cho thuê lại đất Theo chính sách giá do Công ty ban hành theo từng thời điểm.
Giá dao động tùy địa điểm, quy mô, tính chất của dự án và sẽ thỏa thuận
với nhà đầu tư khi thuê đất.
  2 Thời gian thuê lại đất Đến 50 năm và được gia hạn
  3 Phí duy tu bảo dưỡng CSHT 0.2 USD/m2 /năm.
  4 Giá điện Theo giá tham khảo hiện hành:
Giờ thấp điểm: 983 đồng/kWh (22h-4h)
Giờ cao điểm: 2.735 đồng/kWh (9h30-11h30 & 17h-20h từ thứ 2 đến thứ 7)
Giờ bình thường 1.518 đồng/kWh (các giờ khác trong ngày)
Giá trên chưa bao gồm VAT
  5 Giá nước Theo quy định của đơn vị cung cấp dịch vụ được UBND tỉnh phê duyệt :Nước SX 12.073 VNĐ/m3 (chưa VAT, năm 2018).
  6 Giá xử lý nước thải Theo cấp độ nước thải đầu vào:
600<COD<=900(mg/l): 13.627 VND (0,61USD)
400<COD<=600(mg/l): 11.583 VND (0,52 USD)
150<COD<=400(mg/l): 9.690 VND (0,44 USD)
COD<=150(mg/l): 5.813 VND (0,26 USD)
Giá do Ban Quản lý KKT ban hành, tham khảo ở thời điểm hiện tại.
  7 Cước phí dịch vụ phụ
(điện thoại, fax, internet...)
 
5   Dịch vụ liên quan  
  1 Hải quan Cục Hải quan Bình Định (Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Quy nhơn)
  2 Ngân hàng Có thể giao dịch tại tất cả các hệ thống ngân hàng tại TP Quy Nhơn.
  3 Bệnh viện Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định (cách KCN 6 km)
Bệnh viện đa khoa TP Quy Nhơn (cách KCN 6 km)
  4 Trường Đại học, Cao đẳng Có 2 trường đại học: Đại học Quy Nhơn & Đại học Quang Trung
  5 Trường dạy nghề Có 4 trường cao đẳng nghề và nhiều trường trung cấp nghề khác
  6 Điểm cấp C/O của VCCI Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam VCCI đặt điểm cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) tại Tp Quy Nhơn.
6   Quy trình đầu tư - Nhà đầu tư khảo sát và chọn vị trí lô đất
- Hai bên ký Thỏa thuận thuê lại đất và đặt cọc tiền thuê đất.
- Nhà đầu tư thực hiện các thủ tục đăng ký đầu tư tại BQL KKT tỉnh Bình Định. (Hồ sơ đầy đủ hợp lệ nhà đầu tư được cáp Giấy chứng nhận trong vòng 10 ngày);
- Sau khi có Giấy CNĐK Đầu tư, Nhà đầu tư đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với nhà đâu tư nước ngoài)
- Hai bên ký kết Hợp đồng thuê lại đất và thanh toán số tiền thuê đất còn lại.
- Nhà đầu tư thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng để triển khai xây dựng nhà máy.
7   Ngành nghề thu hút đầu tư - Nhóm ngành công nghiệp điện, điện tử và công nghệ thông tin: Tin học phần mềm, sản phẩm điện tử dân dụng, thiết bị thông tin liên lạc, thiết bị văn phòng. thiết bị điện công nghiệp và điện tử chuyên dụng.
- Nhóm ngành công nghiệp hàng tiêu dùng: Dệt may, giày dép, lắp ráp xe máy, ôtô; Chế biến Nông - Lâm - Hải sản; Nhựa, thủy tinh
- Nhóm ngành công nghiệp hóa chất: Hóa chất tiêu dùng, mỹ phẩm; Sản xuất săm lốp và các sản phẩm cao su kỹ thuật; các loại khí công nghiệp.
- Nhóm ngành công nghiệp: Vật liệu xây dựng, vật liệu trang trí nội ngoại thất; Chế biến gỗ, lâm đặc sản XK;
8   Các nhà đầu tư thứ cấp - Công ty TNHH Mavin Austfeed Bình Định (3,3 ha);
- Công ty TNHH sinh hóa Minh Dương Việt Nam (20,0 ha);
- Công ty CP VLXD Baoercheng Nam Dương Việt Nam (3,0 ha);
- Công ty TNHH chế biến Zircon Đại Dương Việt Nam (3,0 ha).

Hình ảnh

Thông tin liên lạc

Hãy liên lạc với VN Property Consulting để được cập nhật diện tích khu công nghiệp, diện tích đất trống, giá thuê và diện tích đất chuyển nhượng mới nhất

 

VN Property Consulting

Ms. Hien (Helen)

Zalo / Viber / Whatsapp / Telegram: (+84) 90806 9399       Wechat: hien_do163

Email: ms.hienvn@gmail.com


Lọc và tìm kiếm