I – THÔNG TIN CHUNG NAM ĐÌNH VŨ IP | |
Chủ đầu tư | Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Sao Đỏ |
Vị trí Nam Đình Vũ IP |
Thuộc khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Kết nối giao thông |
Đường bộ:
|
Đường thủy:
|
|
Đường sắt:
|
|
Đường hàng không:
|
|
Quy mô Nam Đình Vũ IP |
Tổng diện tích: 1.329ha, gồm các phân khu chức năng sau:
|
Tiến độ triển khai |
Dự án chia làm 2 giai đoạn:
+ Đã hoàn thiện đi vào khai thác: Cảng Nam Đình Vũ (40.000DWT), hải quan, PCCC… + Hiện đang xây dựng, triển khai: Khu nhà ở công nhân, chuyên gia, trạm xăng, văn phòng điều hành, ngân hàng, siêu thị, nhà hàng. Giai đoạn 2 (960 ha): Dự kiến T12/2019 có thể bàn giao cho nhà đầu tư trên 100ha đất với đầy đủ cơ sở hạ tầng kỹ thuật. |
Các ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư |
|
II – CƠ SỞ HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
Giao thông nội bộ |
Hệ thống giao thông nội bộ được xây dựng với mặt cắt hợp lý, đảm bảo các phương tiện tham gia giao thông tại đây dễ dàng và thuận tiện:
|
Cấp điện |
|
Cấp nước | Hệ thống cấp nước được đấu nối đến hàng rào cho từng lô đất. |
Thoát nước | Hệ thống thoát nước mưa và nước thải (nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt) được xây dựng và xử lý riêng biệt |
Xử lý nước thải |
Giai đoạn 1 công suất 10.000m3/ ngày |
Chất thải |
Chất thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp thu gom và phân loại trước khi xử lý theo quy định |
Cao độ bàn giao |
+4.5m Hệ hải đồ |
Tỷ lệ đầm chặt |
K90 |
Viễnthông |
Hệ thống viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế và luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc, truyền dữ liệu tốc độ cao và dịch vụ bưu điện trong nước và quốc tế. Các đơn vị cung cấp dịch vụ sẽ cung cấp đấu nối tới hàng rào mỗi lô đất |
Phòng cháy chữa cháy | Hệ thống cấp nước PCCC với các họng nước cứu hỏa được bố trí theo tiêu chuẩn dọc các tuyến đường trong Nam Đình Vũ |
Môi trường và |
Nam Đình Vũ IP có những Khu đất dành cho cây xanh tập trung. Ngoài ra, cây xanh được phân bố dọc các trục đường giao thông nội bộ và được trồng tại các nhà máy tạo cảnh quan chung cho Nam Đình Vũ. |
Các tiện ích khác |
|
III – ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN |
|
Khí hậu, thời tiết |
Khí hậu: Nằm trong vành đai nhiệt đới gió mùa châu á, sát biển Đông nên Hải Phòng chịu ảnh hưởng của gió mùa. Mùa gió bấc (mùa đông) lạnh và khô kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Gió mùa nồm (mùa hè) mát mẻ, nhiều mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.600 - 1.800 mm. Bão thường xảy ra từ tháng 6 đến tháng 9. Thời tiết: Thời tiết của Hải Phòng có 2 mùa rõ rệt, mùa đông và mùa hè. Khí hậu tương đối ôn hoà. Do nằm sát biển, về mùa đông, Hải Phòng ấm hơn 1°C và về mùa hè mát hơn 1°C so với Hà Nội. Nhiệt độ trung bình hàng tháng từ 20 - 23°C, cao nhất có khi tới 40°C, thấp nhất ít khi dưới 5°C. Độ ẩm trung bình trong năm là 80% đến 85%, cao nhất là 100% vào những tháng 7, tháng 8, tháng 9, thấp nhất là vào tháng 12 và tháng 1. Trong suốt năm có khoảng 1.692,4 giờ nắng. Bức xạ mặt đất trung bình là 117 Kcal cm/phút. |
Địa hình và Địa chất |
|
IV – GIÁ THUÊ ĐẤT VÀ PHÍ TIỆN ÍCH (chưa bao gồm VAT) |
|
Giá thuê đất có cơ sở hạ tầng |
Từ 60 - 100 USD/m2 (chưa VAT), tùy theo vị trí và qui mô Khu đất thuê. Phương thức thanh toán: - 10% GTHĐ sau khi ký Hợp đồng giữ đất, - 40% GTHĐ sau khi ký Hợp đồng thuê đất, - 30% GTHĐ sau khi nhận bàn giao đất, - 20% HTHĐ sau khi nhận giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Thời gian hoạt động của dự ăn |
50 năm (từ năm 2009 – 2059) |
Phí quản lý và bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
0,045 – 0,07 USD/ m2/tháng |
Phí đấu nối điện |
Tổng công suất đăng ký |
Phí vận hành điện
|
Lượng điện sử dụng thực tế |
Giá điện |
Theo khung giá qui định của EVN (sẽ thay đổi khi EVN thay đổi giá bán) |
Phí đấu nối nước |
3.000 $ – 7.000$ / lần (tối thiểu 3.000$) |
Giá nước |
-Nước thô: 8.400VNĐ/ m3 (có thể thay đổi theo đơn giá nhà cung cấp) |
Phí vận hành nước |
3% |
Phí xử lý nước thải |
|
Chi phí điện thoại, internet và dịch vụ khác | Theo qui định của các đơn vị cung cấp tại thời điểm sử dụng. |
V – ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ Do nằm trong Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải nên các nhà đầu tư được hưởng các ưu đãi đặc biệt sau |
|
Thuế thu nhậpdoanh nghiệp |
|
Thuế thu nhập cá nhân | Giảm 50% thuế thu nhập cá nhân cho người lao động trong và ngoài nước làm việc tại khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải. |
Thuế nhập khẩu |
Miễn thuế nhập khẩu máy móc thiết bị tạo tài sản cố định, hàng tạm nhập tái xuất… |
Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài |
Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài thuế suất 0% |
VI - HỖ TRỢ ĐẦU TƯ |
|
Hỗ trợ trước cấp phép |
|
Hỗ trợ thủ tục trong quá trình cấp phép |
Nhà đầu tư được hỗ trợ 100% chi phí và hướng dẫn chi tiết các thủ tục sau:
|
Hỗ trợ sau cấp phép |
|
VII – NGUỒN LAO ĐỘNG | |
Hải Phòng |
|
Mức lương |
+ Lương công nhân: 6.000.000 đồng/tháng + Lương kỹ sư, cán bộ chuyên môn kỹ thuật: 9.000.000 đồng/tháng + Lương cán bộ văn phòng: 8.000.000 đồng/tháng + Lương cán bộ quản lý: 18.000.000 đồng/tháng |
Các mức bảo hiểm cho người lao động
|
Tổng: Người lao động: 10,5%, Người sử dụng lao động: 21,5%
|
Số ngày nghỉ/ giờ làm việc |
Tăng ca ban đêm/ ngày lễ: Hưởng 200-300% lương căn bản, Không quá 4h/ ngày, 200h/năm |
Thời gian |
|
VIII – QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG |
|
Loại công trình được xây dựng | Nhà xưởng sản xuất, Nhà kho, Nhà điều hành, Nhà ăn công nhân và các công trình phụ trợ (Nhà để xe, Nhà bảo vệ, Trạm điện…). |
Loại công trình cấm xây dựng |
Xây dựng nhà ở, công trình khai thác nước ngầm. |
Mật độ xây dựng |
60% |
Cao độ nền công trình |
Không quá 30cm so với cao độ đường giao thông nội bộ trong Nam Đình Vũ (+5.1) |
Chiều cao công trình |
|
Chỉ giới xây dựng | Được qui đinh tại nội quy Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1) |
Yêu cầu về kiến trúc |
|
Diện tích cây xanh | Tối thiểu 20 % |
Hãy liên lạc với VN Property Consulting để được cập nhật diện tích khu công nghiệp, diện tích đất trống, giá thuê và diện tích đất chuyển nhượng mới nhất.
VN Property Consulting
Ms. Hien (Helen)
Zalo / Viber / Whatsapp / Telegram: (+84) 90806 9399 Wechat: hien_do163
Email: ms.hienvn@gmail.com