VỊ TRÍ |
Tọa lạc: tại xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước -Phía Đông: giáp Quốc lộ 13 -Phía Tây: giáp đường lô cao su -Phía Nam: giáp đường dân sinh -Phía Bắc: giáp đường vào khu công nghiệp Đồng Nơ |
||
PHÂN KHU CHỨC NĂNG |
Tổng diện tích: 292.74 ha Đất xây dựng nhà xưởng 206.87 ha 70.67% Đất kho tàng bến bãi 5 ha 1.71% Khu trung tâm hành chính, dịch vụ 6.46 ha 2.20% Đường giao thông 33.87 ha 11.56% Đất công trình kỹ thuật 5.93 ha 2.02% Diện tích cây xanh 34.61 ha 11.78% |
||
CÁC NGÀNH NGHỀ ƯU TIÊN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP |
Khu công nghiệp ưu tiên thu hút các ngành nghề sau: -Dệt may. -Công nghệ chế biến gỗ, giày, trang trí nội thất. -Sản xuất cao su kỹ thuật cao, mỹ phẩm, dược phẩm,.. -Công nghiệp kỹ thuật & kỹ thuật cao. -Cơ khí lắp ráp, chế tạo máy. -Điện, điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin. -Vật liệu xây dựng: sản xuất kính, gốm sứ,.. -Thực phẩm nông nghiệp: sản xuất chế biến các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản, hàng thủ công mỹ nghệ, .. -Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng |
||
GIÁ THUÊ ĐẤT & PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN |
1.Giá thuê đất: -Giá thuê thanh toán 01 lần : 70 USD/m2(đến năm 2058), tùy vị trí đất. -Phí bảo dưỡng hạ tầng: một số tiền VNĐ tương đương 0,5 USD/năm/ m2 -Giá nước sạch: theo đơn giá hàng năm của nhà cung cấp nước khu vực (hiện tại 10.800 VNĐ/m3 gồm VAT) -Giá xử lý nước thải:một số tiền VNĐ tương đương 0,4 USD/m3 (giá & phí trên chưa bao gồm thuế VAT, các loại giá phí dịch vụ gia tăng 10% sau mỗi 5 năm, vui lòng liên lạc trực tiếp với chúng tôi để biết thông tin chi tiết) 2.Phương thức thanh toán: +Thanh toán một lần cho cả thời hạn đầu tư. +Thanh toán theo tiến độ được thỏa thuận giữa 2 bên. |
||
KHU DÂN CƯ & NHÀ Ở CHO CÔNG NHÂN |
-Khu dân cư với diện tích 23 ha dành cho công nhân & chuyên gia làm việc trong khu công nghiệp bao gồm các tiện ích như siêu thị, công viên, trường học, khu vui chơi,.. |
||
KHOẢNG CÁCH ĐẾN CÁC KHU KINH TẾ & ĐẦU MỐI GIAO THÔNG QUAN TRỌNG |
-Thành phố Hồ Chí Minh 80 km -Trung tâm tỉnh Bình Dương 60 km -Campuchia 80 km -Sân bay Tân Sơn Nhất 90 km -Cảng Thạnh Phước Bình Dương 55 km -Cảng Cát Lái Tp. Hồ Chí Minh 110 km |
||
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN |
-Độ cao trung bình của đất: 78m so với mặt nước biển. -Độ nén của đất: 20 tấn/m2 -Độ ẩm trung bình hàng năm: 80% -Nhiệt độ trung bình hàng năm: 31oC -Lượng mưa trung bình hàng năm: 2.258mm -Vùng không bị động đất, lũ lụt, thiên tai,… |
||
CƠ SỞ HẠ TẦNG |
|||
HỆ THỐNG GIAO THÔNG |
-Trục giao thông chính theo hướng Đông-Tây bao gồm 8 làn xe, rộng 51m -Trục giao thông chính theo hướng Bắc-Nam bao gồm 4 làn xe, rộng 39m -Hệ thống đường giao thông nội bộ từ 2-4 làn xe, rộng từ 24m-28m |
||
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN |
-Nguồn cấp điện cho khu công nghiệp là lưới trung thế 22kV từ trạm 110/22kV. -Giá điện theo qui định của công ty Điện lực Bình Phước |
||
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC |
-Công suất 9.000 m3/ngày đêm -Theo tiêu chuẩn nước sạch của Việt Nam |
||
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
-Công suất 8.550m3/ngày đêm, đáp ứng tiêu chuẩn loại A TCVN 40:2011, trước khi thải ra ngoài môi trường. |
||
THÔNG TIN LAO ĐỘNG TRONG VÙNG |
|||
LƯƠNG CĂN BẢN THEO THÁNG THAM KHẢO |
Mức lương tối thiểu |
3.920.000 VND/tháng (vùng 2, từ 01/01/2020) |
|
Lao động phổ thông |
150 – 180 USD |
||
Kỹ thuật |
180 – 250 USD |
||
Kế toán |
180 – 250 USD |
||
Quản lý |
300 – 500 USD |
||
NHỮNG QUI ĐỊNH HIỆN HÀNH |
Bảo hiểm y tế (theo % lương cơ bản) |
Người lao động : 1,5% , người sử dụng lao động: 3% |
|
Bảo hiểm xã hội (theo % lương cơ bản) |
Người lao động : 8% , người sử dụng lao động: 18% |
||
Bảo hiểm thất nghiệp (theo % lương cơ bản) |
Người lao động : 1% , người sử dụng lao động: 1% |
||
Số ngày nghỉ trong năm |
12 ngày/năm nếu làm trong 12 tháng (1 ngày cho mỗi tháng) -thêm 1 ngày nghỉ cho mỗi 05 năm làm việc. |
||
Số ngày nghỉ lễ bắt buộc trong năm |
9 ngày/năm (gồm 1 ngày Tết dương lịch + 4 ngày Tết âm lịch + 1 ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 10/03 âm lịch + 1 ngày kỷ niệm thống nhất đất nước 30/04 + 1 ngày lễ Quốc tế Lao động 01/05 + 1 ngày lễ Quốc khánh 02/09) |
||
Qui định về số giờ làm việc |
Tối đa là 48 giờ/tuần (8 giờ/ngày, có ít nhất 1 ngày nghỉ mỗi tuần) |
||
Tăng ca ban đêm |
Hưởng 30% lương cơ bản |
||
Số giờ tăng ca |
Không quá 4 giờ/ngày, tổng số giờ tăng ca không quá 300 giờ/người/năm |
||
Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) |
Áp dụng cho thu nhập cá nhân trên 9 triệu VNĐ/tháng Người có thu nhập thuộc diện chịu thuế TNCN làm việc tại khu công nghiệp được giảm 50% thuế TNCN. |
||
Thời gian thử việc |
-06 ngày đối với lao động phổ thông -30 ngày đối với lao động có tay nghề -60 ngày đối với ngành nghề đòi hỏi trình độ chuyên môn -Lương thử việc khoảng 70% lương chính thức. |
||
Trợ cấp thôi việc |
|||
PHÚC LỢI KHÁC (không bắt buộc) |
Khẩu phần ăn trưa |
10.000 – 20.000 VNĐ/phần |
|
Trợ cấp đi lại |
50.000 – 200.000 VNĐ/người/tháng |
||
CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|||
DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
||
CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
||
ƯU ĐÃI VỀ THUẾ |
|||
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP |
+ 15 năm, kể từ khi bắt đầu đi vào hoạt động kinh doanh + Các năm tiếp theo *Miễn thuế TNDN trong 02 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế & giảm 50% số thuế phải nộp cho 04 năm tiếp theo. *Một số các ưu đãi khác áp dụng theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
17% 20% |
|
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU |
Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với:
|
||
THUẾ GIÁ TRỊ |
|
||
KHÁCH HÀNG |
Nhà máy chế biến gỗ MDF, liên doanh giữa Tập đoàn cao su Việt Nam & Tập đoàn Dongwha Hàn Quốc, vốn đầu tư 160 triệu USD, diện tích 38.46 ha, là nhà máy qui mô lớn nhất Châu Á.
Nhà đầu tư Hàn Quốc, diện tích thuê 15ha, ngành dệt may, vốn đầu tư 14 triệu USD.
Nhà đầu tư Đài Loan, ngành giày da, diện tích thuê hơn 56ha, vốn đầu tư hơn 50 triệu USD
Nhà máy sản xuất nhiên liệu thay thế dầu FO,DO; vốn đầu tư 2 triệu USD, diện tích 3ha.
Nhà máy sản xuất thuốc nhuộm, vốn đầu tư 900 nghìn USD, diện tích 1ha. |
Hãy liên lạc với VN Property Consulting để được cập nhật diện tích khu công nghiệp, diện tích đất trống, giá thuê và diện tích đất chuyển nhượng mới nhất
VN Property Consulting
Ms. Hien (Helen)
Zalo / Viber / Whatsapp / Telegram: (+84) 90806 9399 Wechat: hien_do163
Email: ms.hienvn@gmail.com